Cho thuê xe cẩu tại Dĩ An Thịnh Phát là Công ty vận tải chuyên cho thuê xe cẩu thùng tại các KCN Bình Đường, KCN Sóng Thần, KCN Tân Đông Hiệp A, KCN Tân Đông Hiệp B ở Tp. Dĩ An Tỉnh Bình Dương.
Bình Dương là một vùng kinh tế trọng điểm nhất của phía Nam, với sự đa dạng của các Khu Công nghiệp phát triển. Nhu cầu cần xe cẩu để phục vụ trong công việc hàng ngày càng nhiều, cho thuê xe cẩu tại Dĩ An của Thịnh Phát luôn đáp ứng đầy đủ về lĩnh vực vận tải cẩu để quý Công ty thuận tiện lựa chọn:
( LH: 09 07 58 24 36 – 09 08 68 09 22) để hỗ trợ miễn phí
Tại sao quý khách hàng lại chọn cho thuê xe cẩu tại Dĩ An của cẩu Thịnh Phát so với các đơn vị vận tải khác?
Đa dạng chủng loại xe:
Cho thuê xe cẩu tại Dĩ An của Thịnh Phát luôn đồng hành cùng hàng trăm khách hàng lớn nhỏ tại Dĩ An, Tân Uyên, Thuận An, các Khu Công nghiệp, Khu chế xuất của tỉnh Bình Dương.
- Công ty Thịnh Phát có đầy đủ các loại xe cẩu thùng, xe tải thùng, xe nâng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
+ Cho thuê xe cẩu 03 tấn
+ Cho thuê xe cẩu 04 tấn
+Cho thuê xe cẩu 05 tấn
+Cho thuê xe cẩu từ 06 tấn đến 25 tấn
- Không qua trung gian nên giá rẻ bất ngờ
Cho thuê xe cẩu tại Dĩ An Bình Dương bao gồm những việc sau đây:
- Vận chuyển nhanh chóng hàng hóa từ nơi này sang nơi khác.
- Xe cẩu tự hành có thể cẩu hàng hóa khối lượng lớn và di chuyển dễ dàng, giúp tiết kiệm chi phí và sức người.
- Cần trục tự hành ít tốn công lắp dựng và có tính cơ động cao.
- Nâng hạ hàng hóa và di chuyển an toàn, đơn giản và nhanh chóng.
- Có nhiều dòng xe nhỏ thuận tiện vào các con phố vào ban ngày.
- Giúp giảm bớt sức lực và chi phí nâng hạ vận chuyển hàng hóa
- Rút hàng từ trong container và lắp đặt vào vị trí một cách an toàn thiết thực nhất.
- Cẩu và vận chuyển các thiết bị công trình xây dựng.
- Cẩu và vận chuyển các trang máy móc thiết bị nặng lên tòa nhà cao tầng.
- Rút cont.
- Di dời nhà xưởng.
- Cẩu và vận chuyển xe nâng hàng.
Rút hàng từ container đưa vào nhà xưởng
Bảng giá cho thuê xe cẩu tại Dĩ An
Hiện nay đối với 1 ca làm việc của xe cẩu thùng sẽ bao gồm trong 7 tiếng (7h). Áp dụng cho tất cả các dòng xe cẩu thùng có tải trọng từ 2.5 tấn đến 15 tấn.
– Giá thuê xe cẩu thùng 2.5 tấn theo ca: 2.500.000 vnđ/ ca làm việc 7 giờ. Giá trên chưa bao gồm VAT
– Giá thuê xe cẩu thùng 3 tấn, 3.5 tấn theo ca: 2.800.000 vnđ/ca làm việc 7 giờ. Giá chưa bao gồm VAT
– Giá thuê xe cẩu thùng 5 tấn làm việc theo ca :3.000.000 vnđ/ca làm việc 7 giờ. Giá trên chưa bao gồm VAT
– Giá thuê xe cẩu thùng 8 tấn đến 15 tấn làm việc theo ca : giá từ 3.500.000 đến 5.000.000 vnđ/ca làm việc 7 giờ. Giá trên chưa bao gồm VAT
HÃY GỌI NGAY CHO THUÊ XE CẨU TẠI DĨ AN , CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC PHỤC VỤ 24/24
MR. TIN 0907582436
Quý khách hàng hãy tìm hiểu thêm về thông số kỹ thuật xe cẩu của chúng tôi để tin tưởng tuyệt đối độ an toàn cho quý khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CẨU | THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CẨU 6,5 TẤN | THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CẨU 07 TẤN | THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CẨU 08 TẤN | |
LOẠI XE (MODEL) | Hiệu HINO loại FG8JPSL | Hiệu HINO loại FG8JPSB |
Hiệu HINO loại FG8JPSB | |
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG (DIMENSIONS & WEIGHT) | ||||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao (Overall: Length x Width x Height) |
mm | ~ (10.890 x 2.500 x 3.540) | ~ (9.540 x 2.500 x 3.575) | ~ (9.640 x 2.500 x 3.750) |
Chiều dài cơ sở (Wheel base) | mm | 6.465 | 5.530 | 5.530 |
Công thức bánh xe (Wheel formula) | 4 x 2 | 4 x 2 | 4 x 2 | |
Trọng lượng bản thân (Kerb weight) | Kilôgam | 8.205 ÷ 8.605 | 7.905 ÷ 8.405 | 6.905 ÷ 7.405 |
Trọng tải cho phép (Pay load) | Kilôgam | 6.300 ÷ 6.700 | 6.500 ÷ 7.000 | 7.500 ÷ 8.000 |
Trọng luợng toàn bộ (Gross vehicle weight) | Kilôgam | ≈ 15.100 | ~ 15.000 | ~ 15.000 |
Số chổ ngồi (Seating capacity) | 03 | 03 | 03 | |
ĐỘNG CƠ | ||||
Loại (Type) |
Động cơ Diesel HINO J08E – UG EURO 2, 4 kỳ, 6 xi lanh
thẳng hàng tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
|
Động cơ Diesel HINO J08E – UG EURO 2, 4 kỳ, 6 xi lanh
thẳng hàng tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp.
|
Động cơ Diesel HINO J08E – UG EURO 2, diesel 4 kỳ, 6 xi lanh
thẳng hàng tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
|
|
Hộp số (Transmission) | 06 số tiến, 01 số lùi | 06 số tiến, 01 số lùi | 06 số tiến, 01 số lùi | |
Thể tích làm việc (Displacement) | cm3 _ | 7.684 | 7.684 | 7.684 |
Công suất lớn nhất (Max. Output) | PS/vòng/phút | 235/2.500 | 235/2.500 | 235/2.500 |
Mômen xoắn cực đại (Max. Torque) | Nm/vòng/phút | 706/1.500 | 706/1.500 | 706/1.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (Fuel tank capacity) |
lít | 200 | 200 | 200 |
KHUNG XE (CHASSIS) | ||||
Hệ thống lái (Steering) |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần,
với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần,
với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
|
|
Hệ thống phanh (Service brake) |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
|
|
Hệ thống treo |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
|
Khoang lái (Cab) | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn | |
Cỡ lốp (Tires size) | 10.00-R20-16PR | 10.00-R20-16PR | 10.00-R20-16PR | |
Tốc độ cực đại (Max. Speed) | km/h | 106 | 106 | 106 |
Khả năng vượt dốc (Grade ability) | Tan(%) | 32 | 38,3 | 38,3 |
THÙNG LỬNG (Sau khi lắp cẩu) | ||||
Kích thước lọt lòng thùng: Dài x Rộng x Cao (Inside: Length x Width x Height) |
mm | ~ (7.620 x 2.340 x 600) | ~ (6.520 x 2.340 x 600) | ~ (6.500 x 2.340 x 600) |
Vật liệu |
Tole dập sóng, thép cán định hình, sàn thùng tole nhám
chống trơn trượt
|
Tole dập sóng, thép cán định hình, sàn thùng tole nhám
chống trơn trượt
|
Tole dập sóng, thép cán định hình, sàn thùng tole nhám
chống trơn trượt
|
|
CẦN CẨU THỦY LỰC |
Hiệu TADANO dòng TM-ZT500
(nhập khẩu từ Thái Lan)
|
Hiệu TADANO dòng TM-ZT500
(nhập khẩu từ Thái Lan)
|
TADANO dòng TM-ZE300MH (nhập khẩu từ Nhật Bản) |
|
Công suất nâng lớn nhất | kG/m | 5.050/2,3 ÷ 2,5 | 5.050/2,3 ÷ 2,5 | 3.030/2,3÷2,5 |
Số đoạn cần | 3 ÷ 5 | 3 ÷ 5 | 3 ÷ 6 | |
Bán kính làm việc lớn nhất | tôi | 8,09 ÷ 13,12 | 8,09 ÷ 13,12 | 7,5 ÷ 14,4 |
Chiều cao móc cẩu tối đa | tôi | 10,20 ÷ 15,20 | 10,20 ÷ 15,20 | 9,2 ÷ 15,9 |
Góc nâng /vận tốc nâng cần | Độ/giây | 1 độ ÷ 78 độ/12 | 1 độ ÷ 78 độ/12 | 1 độ ÷ 78 độ/7,5 |
Góc xoay và tốc độ xoay |
Liên tục 360 độ với tốc độ 2,5 vòng/phút, khóa xoay tự động
|
Liên tục 360 độ với tốc độ 2,5 vòng/phút, khóa xoay tự động
|
Liên tục 360 độ với tốc độ 2,5 vòng/phút, khóa xoay tự động
|
|
Công suất kéo dây đơn tối đa | kGf | 1.010 | 1.010 | 760 |
Tốc độ dây kéo đơn tối đa | m/phút | 66 | 66 | 76 |
Dây cáp (đường kính x chiều dài) | 8 mm x 67 ÷ 97 m | 8 mm x 67 ÷ 97 m | 8 mm x 51 ÷ 85 m | |
Chân chống |
02 chân chống ra vào bằng tay, nâng hạ bằng thủy lực với độ mở
chân chống tối đa 3,8 m
|
02 chân chống ra vào bằng tay, nâng hạ bằng thủy lực với
độ mở chân chống tối đa 3,8 m
|
02 chân chống ra vào bằng tay, nâng hạ bằng thủy lực với
độ mở chân chống tối đa 3,5 m
|
|
Hệ thống điều khiển thủy lực |
Nhiều van điều khiển với một van an toàn tổng thể
|
Nhiều van điều khiển với một van an toàn tổng thể
|
Nhiều van điều khiển với một van an toàn tổng thể
|
|
Bơm thủy lực | Bơm bánh răng | Bơm bánh răng | Bơm bánh răng | |
Trang bị an toàn cẩu |
Đồng hồ đo tải – Bảng thông số tải – Còi báo động –
Hệ thống an toàn móc cẩu – Thiết bị đo độ cân bằng
|
Đồng hồ đo tải – Bảng thông số tải – Còi báo động –
Hệ thống an toàn móc cẩu – Thiết bị đo độ cân bằng
|
Đồng hồ đo tải trọng – Chỉ dẫn về tải trọng – Còi báo động
cuốn tời quá mức – Chỉ dẫn giới hạn thu cần – Đèn chỉ dẫn
bộ trích công suất – Chốt an toán móc cẩu – Van an toàn thủy lực –
Thiết bị đo độ cân bằng – Hệ thống gập gọn móc cẩu
|
|
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế,
đồng hồ đo tốc độ động cơ, CD/AM&FM Radio với 02 loa,
khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá.
|
01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế,
đồng hồ đo tốc độ động cơ, CD/AM&FM Radio với 02 loa,
khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá..
|
01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế,
đồng hồ đo tốc độ động cơ, CD/AM&FM Radio với 02 loa,
|
Một số khách hàng tiêu biểu tại Dĩ An đã và đang đồng hành cùng Công ty chúng tôi trong thời gian qua:
Địa chỉ: Thửa đất số 4600, tờ bản đồ số 3TDH, Khu phố Đông Chiêu, PhườngTân Đông Hiệp, Tx Dĩ An, Bình Dương
Địa chỉ: Số 7B/22B, Tổ 68B, Khu phố Đông Chiêu, Phườngtân Đông Hiệp, Tx Dĩ An, Bình Dương
Địa chỉ: Số 227/4B tổ 15, khu phố Đông An, PhườngTân Đông Hiệp, Tx Dĩ An, Bình Dương
Địa chỉ: Lô B2-19 Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B, PhườngTân Đông Hiệp, Tx Dĩ An, Bình Dương
Địa chỉ: Số 79/5A, đường ĐT 743, khu phố Đông Tác, PhườngTân Đông Hiệp, Tx Dĩ An, Bình Dương
Địa chỉ: Thửa đất số 4053, Tờ bản đồ số 3TDH, tổ 80, KP Đông Chiêu, PhườngTân Đông Hiệp, Tx Dĩ An, Bình Dương
Địa chỉ: Số 09/68B, Khu phố Đông Chiêu, PhườngTân Đông Hiệp, Tx Dĩ An, Bình Dương
Địa chỉ: Số 299/7C, Khu phố Đông Tác, PhườngTân Đông Hiệp, Tx Dĩ An, Bình Dương
Địa chỉ: Số 11/17A, Khu phố Đông Chiêu, PhườngTân Đông Hiệp, Tx Dĩ An, Bình Dương
Địa chỉ: Số 555/16B, Khu phố Chiêu Liêu, Phườngtân Đông Hiệp, Tx Dĩ An, Bình Dương
Địa chỉ: Thửa đất số 214 + 206, Tờ bản đồ số 2, Tổ 22, Khu phố Chiêu, PhườngTân Đông Hiệp, Tx Dĩ An, Bình Dương
Địa chỉ: Số 999/9A, khu phố Chiêu Liêu, Phườngtân Đông Hiệp, Tx Dĩ An, Bình Dương
Địa chỉ: Số 249/07 đường Vũng Việt, Tổ 84B, Khu phố Đông Chiêu, Phườngtân Đông Hiệp, Tx Dĩ An, Bình Dương
Một số công trình tiêu biểu cho thuê xe cẩu tại dĩ an đã hoàn thành
Cẩu cây xanh trồng trong khuôn viên công ty
LẮp dựng kèo cột nhà xưởng
Ngoài ra chúng tôi còn cho thuê xe cẩu tại Bến Cát
CÔNG TY TNHH VẬN TẢI CẨU THỊNH PHÁT
Địa chỉ: Tp. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
ĐT: 0907582436 – 0908680922
Email : thinhphat6822@gmail.com